Tham khảo Lean On

  1. Chris Tart. “"Lean On" – Major Lazer & DJ Snake ft MØ [YouTube Official Lyric Video + Lyrics] – Zumic – Free Music, Lyrics, Reviews”. Zumic.
  2. “Major Lazer and DJ Snake ft. MØ release "Lean On"”. Brightside. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  3. Dolan, Jon (2 tháng 6 năm 2015). “Major Lazer's New Album: Peace Is the Mission”. Rolling Stone. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  4. Nadastrom (12 tháng 7 năm 2016). “The 50 Best Moombahton Songs Ever”. Billboard.
  5. “Lean On (feat. MØ and DJ Snake) – Single di Major Lazer” (bằng tiếng Ý). iTunes Store (IT). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “Lean On (feat. MØ & DJ Snake) [Remixes] - EP”. iTunes Store. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  7. “Lean On (feat. MØ & DJ Snake) [Remixes, Vol. 2] - Single”. iTunes Store. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  8. “Top 20 General del 18 de Junio, 2016 (Argentina)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino Top 20. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “Austriancharts.at – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015.
  10. “Austriancharts.at – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  11. “Ultratop.be – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On” (bằng tiếng Dutch). Ultratop 50. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Ultratop.be – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On” (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “Top 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 24 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
  14. "Major Lazer Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  15. “Top 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 20 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  16. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201529 rồi bấm tìm kiếm.
  17. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201521 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  18. “Danishcharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Tracklisten. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  19. "Major Lazer Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  20. “Finnishcharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  21. “Lescharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On” (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Major Lazer & DJ Snake feat. MØ - Lean On” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Greece Digital Songs”. Prometheus Global Media. 22 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.
  24. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 17 tháng 7 năm 2015.
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  26. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 31 tháng 7 năm 2015.
  27. "Chart Track: Week 24, 2015". Irish Singles Chart. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  28. "Major Lazer – Lean One Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 12 tháng 7 năm 2015.
  29. “Italiancharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. FIMI. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  30. "Major Lazer Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 23 tháng 8 năm 2014.
  31. “Mexico Ingles Airplay”. Billboard.
  32. "Nederlandse Top 40 – Major Lazer" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  33. “Dutchcharts.nl – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On” (bằng tiếng Dutch). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “charts.org.nz – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  35. “Norwegiancharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. VG-lista. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  36. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 29 tháng 6 năm 2015.
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 17 tháng 6 năm 2015.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201527 rồi bấm tìm kiếm.
  39. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201519 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 11 tháng 6 năm 2015.
  40. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  41. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2015-06-23". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 16 tháng 9 năm 2015.
  42. “Gaon Digital Chart – Week 32, 2015” (bằng tiếng Korean). Gaon. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Spanishcharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. PROMUSICAE. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  44. “Swedishcharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Singles Top 60. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  45. “Swisscharts.com – Major Lazer & DJ Snake feat. MØ – Lean On”. Swiss Hitparade. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015.
  46. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 21 tháng 6 năm 2015.
  47. "Major Lazer Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 17 tháng 8 năm 2015.
  48. "Major Lazer Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  49. "Major Lazer Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 14 tháng 7 năm 2015.
  50. "Major Lazer Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập 25 tháng 6 năm 2015.
  51. "Major Lazer Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  52. "Major Lazer Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard. Truy cập 25 tháng 8 năm 2015.
  53. "Major Lazer Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 8 tháng 9 năm 2015.
  54. "Major Lazer Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  55. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  56. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  57. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
  58. "Jahreshitparade 2015" Lưu trữ tháng 1 4, 2016 tại Wayback Machine (in German). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Retrieved March 20, 2016.
  59. "Jaaroverzichten 2015: Singles" (in Dutch). MegaCharts. Hung Medien. Retrieved March 20, 2016.
  60. "Rapports Annuels 2015: Singles" (bằng tiếng Pháp). MegaCharts. Hung Medien. Retrieved March 20, 2016.
  61. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  62. (tiếng Tây Ban Nha).
  63. “Tracklisten Top 2015”. Hitlisten.nu. IFPI. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2015.
  64. 1 2 “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  67. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  68. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  69. “IRMA - Best of 2015”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  70. 1 2 “Israel Airplay Year End 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
  71. “CLASSIFICHE "TOP OF THE MUSIC" 2015 FIMI-GfK: LA MUSICA ITALIANA IN VETTA NEGLI ALBUM E NEI SINGOLI DIGITALI” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Top 100-Jaaroverzicht van 2015” (bằng tiếng Dutch). Dutch Top 40. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “JAAROVERZICHTEN - SINGLE 2015” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “Top Selling Singles of 2015 | The Official New Zealand Music Chart”. Nztop40.co.nz. 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.
  75. “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  78. “Top 100 Singles 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. "Jahreshitparade 2015" Lưu trữ tháng 3 4, 2016 tại Wayback Machine (German). Swiss Charts Portal. Hung Medien. Retrieved March 20, 2016.
  81. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Official Charts Company. 4 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  82. “Hot 100 Songs - Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  83. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  84. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  85. “Pop Songs - Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  86. “Rhythmic Songs - Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  87. “IFPI Digital Music Report 2016” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 10. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  88. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  89. “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  90. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  91. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  92. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  93. “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  94. “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  95. 1 2 “Classement Singles - année 2016” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  97. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  98. “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  99. “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  100. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  101. “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  102. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  103. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  104. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  105. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  106. “Top Singles Annuel 2017 (physique + téléchargement + streaming)”. SNEP(Syndicat National de l'Edition phonographique). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  107. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  108. “Austrian single certifications – Major Lazer feat. DJ Snake & MO – Lean On” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015. Nhập Major Lazer feat. DJ Snake & MO vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Lean On vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  109. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
  110. “Canada single certifications – Major Lazer – Lean On ft. MO & DJ Snake”. Music Canada. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  111. “Denmark single certifications – Major Lazer and DJ Snake featuring MØ – Lean On”. IFPI Đan Mạch.
  112. “France single certifications – Major Lazer feat. DJ Snake & MO – Lean On” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  113. “Gold-/Platin-Datenbank (Major Lazer feat. DJ Snake & MO; 'Lean On')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017.
  114. “Italy single certifications – Major Lazer feat. DJ Snake & MØ – Lean On” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Lean On" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  115. “Netherlands single certifications – Major Lazer – Lean On” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  116. “New Zealand single certifications – Major Lazer and DJ Snake featuring MØ – Lean On”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
  117. “Norway single certifications – Major Lazer – Lean On” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  118. “Poland single certifications – Major Lazer and DJ Snake featuring MØ – Lean On” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  119. Doanh số tiêu thụ của "Lean On":
  120. “Spain single certifications – Major Lazer – Lean On” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2015 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  121. “Guld- och Platinacertifikat − År 2015” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2015. Nhập Major Lazer featuring MØ and DJ Snake vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Lean On
  122. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Major Lazer; 'Lean On')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  123. “Britain single certifications – Major Lazer featuring MØ and DJ Snake – Lean On” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Lean On vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  124. “American single certifications – Major Lazer – Lean On” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lean On http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=Ma... http://austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=2015 http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/fr/song/155318/Major-Lazer-...